Nhu Cầu Năng Lượng Và Các Chất Dinh Dưỡng Của Nam Giới
Nội dung bài viết
Chế độ ăn uống cân bằng rất cần thiết để duy trì cơ thể khỏe mạnh. Mọi chất dinh dưỡng như vitamin, protein, sắt, khoáng chất và thậm chí là chất béo đều có những chức năng cụ thể. Thiếu bất kì chất dinh dưỡng nào trong những chất này đều có ảnh hưởng tới hoạt động bình thường của cơ thể. Nhu cầu dinh dưỡng ở từng độ tuổi khác nhau và nhu cầu dinh dưỡng của từng giới cũng khác nhau.
Dưới đây là bảng nhu cầu dinh dưỡng của nam giới
Nhóm Tuổi |
Năng Lượng |
Glucid (g/ngày) |
Protid (g/ngày) |
Lipid (g/ngày) |
0 - 5 tháng | 550 | 80 - 90 | 11 | 24 - 37 |
6 - 8 tháng | 650 | 90 - 100 | 18 | 22 - 29 |
9 - 11 tháng | 700 | 100 - 110 | 20 | 23 - 31 |
1 -2 tuổi | 1,000 | 140 - 150 | 20 | 33 - 44 |
3 - 5 tuổi | 1,320 | 190 - 200 | 25 | 36 - 51 |
6 - 7 tuổi | 1,570 | 210 - 230 | 33 | 35 - 52 |
8 - 9 tuổi | 1,820 | 250 - 270 | 40 | 40 - 61 |
10 - 11 tuổi | 2,150 | 290 - 320 | 50 | 48 - 72 |
12 - 14 tuổi | 2,500 | 300 - 340 | 65 | 56 - 83 |
15 - 19 tuổi | 2,820 | 400 - 440 | 74 | 63 - 94 |
20 - 29 tuổi | 2,570 | 370 - 400 | 69 | 57 - 71 |
30 - 49 tuổi | 2,350 | 330 - 360 | 68 | 52 - 65 |
50 - 69 tuổi | 2,330 | 320 - 350 | 70 | 52 - 65 |
≥ 70 tuổi | 2,190 | 300 - 320 | 68 | 49 - 61 |