Nhu Cầu Năng Lượng Và Các Chất Dinh Dưỡng Dành Cho Nữ
Nội dung bài viết
Mặc dù đóng vai trò quan trọng đối với cơ thể nhưng hầu hết các chất dinh dưỡng đều có thể gây hại nếu bổ sung quá mức. Bởi vậy, cần xác định giới hạn mức dinh dưỡng cho phép để đưa vào cơ thể. Nhu cầu dinh dưỡng được biểu thị là năng lượng và các chất dinh dưỡng trung bình hằng ngày cần tiêu thụ của mỗi người.
Dưới đây là nhu cầu dành cho Nữ
Nhóm tuổi | Năng Lượng (kcalo/ngày) |
Glucid |
Protid (g/ngày) |
Lipid (g/ngày) |
0 - 5 tháng | 500 | 75 -80 | 11 | 22 - 33 |
6 - 8 tháng | 600 | 85 - 95 | 18 | 20 - 27 |
9 - 11 tháng | 650 | 95 - 105 | 20 | 22 - 29 |
1 -2 tuổi | 930 | 135 - 145 | 19 | 31 - 41 |
3 - 5 tuổi | 1,230 | 175 - 190 | 25 | 34 - 48 |
6 - 7 tuổi | 1,460 | 200 - 220 | 32 | 32 - 49 |
8 - 9 tuổi | 1,730 | 230 - 250 | 40 | 38 - 58 |
10 - 11 tuổi | 1,980 | 230 - 260 | 48 | 44 - 66 |
12 - 14 tuổi | 2,310 | 280 - 300 | 60 | 51 - 77 |
15 - 19 tuổi | 2,380 | 330 - 370 | 63 | 53 - 79 |
20 - 29 tuổi | 2,050 | 320 - 360 | 60 | 46 - 57 |
30 - 49 tuổi | 2,010 | 290 - 320 | 60 | 45 - 56 |
50 - 69 tuổi | 1,980 | 280 - 310 | 62 | 44 - 55 |
≥ 70 tuổi | 1,820 | 250 - 280 | 59 | 40 - 51 |